Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
décrocher


[décrocher]
ngoại động từ
tháo móc.
(nghĩa bóng, thân mật) (đạt) được.
Décrocher une récompense
được một phần thưởng.
(thông tục) lấy ở nhà cầm đồ vá».
Décrocher sa montre
lấy đồng hồ vá».
(thể thao) vượt lên, bỠxa
Le cycliste qui décroche le peloton
vận Ä‘á»™ng viên xe đạp vượt khá»i tốp (bứt tốp)
bâiller à se décrocher la mâchoire
(thân mật) ngáp quẹo quai hàm.
décorcher la timbale
xem timbale.
nội động từ; ngoại động từ gián tiếp
(quân sự) lén lút.
Décrocher à la nuit
lén lút ban đêm.
(Ä‘iện há»c) mất đồng bá»™.
(thân mật) bỠhoạt động.
không dùng ma tuý nữa, cai ma tuý
Il a décroché depuis deux ans
anh ta đã cai ma tuý từ hai năm trước
phản nghĩa Accrocher, raccrocher; attacher, pendre



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.