|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
décoincer
| [décoincer] | | ngoại động từ | | | tháo nêm | | | tháo gỡ, giải toả | | | (nghĩa bóng) là m bớt căng thẳng, là m dễ chịu | | | Son succès l'a décoincé | | thà nh công đã là m cho anh ta bớt căng thẳng | | phản nghĩa Coincer |
|
|
|
|