|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dáng
1 dt. Vẻ; BỠngoà i: Ban nãy bác đã thấy cái dáng nó oai vệ là ngần nà o (NgCgHoan).
2 trgt. 1. Hình như: Nghiêng nghiêng và nh nón dáng chỠai (Tố hữu) 2. Có lẽ: Kẻ trước như ta dáng cũng nghèo (NgCgTrứ).
|
|
|
|