|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dám
đgt. Không ngại, không sợ, tự tin để là m những việc khó khăn, nguy hiểm: dám nghĩ dám là m (Tự tin, có đủ bản lịnh trong suy nghĩ, hà nh động) chưa dám hứa trước.
|
|
|
|