drivel
drivel | ['drivl] |  | danh từ | |  | nước dãi, mũi dãi của trẻ con | |  | lời nói ngớ ngẩn, lời nói ngốc ngếch; lời nói dại dột trẻ con |  | nội động từ | |  | chảy dãi, chảy mũi dãi, thò lò mũi xanh | |  | nói ngớ ngẩn, nói ngốc ngếch; nói dại dột như trẻ con |  | ngoại động từ | |  | (+ away) phí phạm, lãng phí (thì giờ, công sức, tiền của) |
/'drivl/
danh từ
nước dãi, mũi dãi (của trẻ con)
lời nói ngớ ngẩn, lời nói ngốc ngếch; lời nói dại dột trẻ con
nội động từ
chảy dãi, chảy mũi dãi, thò lò mũi xanh (trẻ con)
nói ngớ ngẩn, nói ngốc ngếch; nói dại dột như trẻ con
ngoại động từ
( away) hoài nghi, phí phạm, lãng phí (thì giờ, công sức, tiền của)
|
|