|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
draper
| [draper] | | ngoại động từ | | | làm cho lên tuyết dạ, lấy tuyết dạ | | | Draper une étoffe de laine | | lấy tuyết dạ cho một tấm vải len | | | phủ vải xếp nếp | | | xếp nếp | | | Draper les rideaux | | xếp nếp những bức màn | | | khoác cho, choàng cho | | | Ils sont drapés dans leurs manteaux | | họ choàng áo khoác | | | (từ cũ nghĩa cũ, thân mật) chế giễu | | nội động từ | | | (từ cũ, nghĩa cũ) mặc quần áo tang, để tang | | | Le roi drape pour un an | | nhà vua để tang một năm |
|
|
|
|