|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
diều
1 d. Diều hâu (nói tắt). Diều tha, quạ mổ.
2 d. Đồ chơi làm bằng một khung tre dán kín giấy có buộc dây dài, khi cầm dây kéo ngược chiều gió thì bay lên cao. Thả diều. Lên như diều (kng.; lên nhanh và có đà lên cao nữa, thường nói về sự thăng chức).
3 d. Chỗ phình của thực quản ở một số loài chim, sâu bọ, v.v. để chứa thức ăn.
|
|
|
|