distinguished
distinguished | [dis'tiηgwi∫t] | | tính từ | | | có dáng vẻ hoặc cung cách đàng hoàng | | | I think grey hair makes you look rather distinguished | | tôi nghĩ la mái tóc hoa râm khiến ông có vẻ đạo mạo | | | biểu lộ những phẩm chất đặc sắc | | | a distinguished career | | một sự nghiệp xuất sắc | | | she's a distinguished novelist and philosopher | | bà ấy là một tiểu thuyết gia và triết gia lỗi lạc | | | distinguished guest | | khách quý, thượng khách |
được đánh dấu
/dis'tiɳgwiʃt/
tính từ đặc biệt, khác biệt, đáng chú ý distinguished guest khách quý, thượng khách ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc (như) distingué
|
|