| [digne] |
| tính từ |
| | đáng, xứng đáng |
| | Digne de récompense |
| đáng được thưởng |
| | Une digne récompense |
| một phần thưởng xứng đáng |
| | Il n'est pas digne de votre pardon |
| hắn không xứng đáng để anh xin lỗi |
| | đáng trọng, đáng kính; có phẩm cách |
| | Un digne vieillard |
| cụ già đáng kính |
| | Une personne digne |
| một người có phẩm cách |
| | trang nghiêm; đúng mực |
| | Maintien digne |
| thái độ trang nghiêm |
| | Avoir un air digne |
| có vẻ trang nghiêm |
| | Conduite digne |
| cách xử sự đúng mực |
| | c'est le digne fils de son père |
| | hắn giống y như cha của mình |
| | ne pas être digne de dénouer les cordons des souliers de quelqu'un |
| | không đáng xách dép cho ai |
| phản nghĩa Indigne, Familier |