|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
difficile
| [difficile] | | tính từ | | | khó, khó khăn | | | Travail difficile | | công việc khó khăn | | | Difficile à faire | | khó làm | | | Question difficile | | vấn đề khó; câu hỏi khó | | | Temps difficile | | thời buổi khó khăn | | | Chemin difficile | | con đường khó đi | | | Lieu d'accès difficile | | nơi khó vào | | | Moment difficile dans la vie | | thời điểm khó khăn trong cuộc đời | | | Enfant difficile | | trẻ khó nuôi | | | khó tính | | | Un compagnon difficile | | người bạn khó tính | | | être difficile à | | | khó (mà) | | | auteur difficile | | | tác giả có những câu văn, những bài văn khó hiểu | | | mener une vie diffcile | | | sống một cuộc đời khó khăn vất vả | | Phản nghĩa Facile, agréable, aisé, Commode, simple, Accommodant, aimable, conciliant | | danh từ | | | (Faire le difficile) tỏ ra khó tính; làm cao |
|
|
|
|