Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
dette


[dette]
danh từ giống cái
nợ
Être perdu de dettes
khốn đốn vì nợ
Être en dette avec qqn
mắc nợ ai
Payer sa dette à son pays
trả nợ nước
Rembourser une dette
trả nợ, hoàn nợ
Dette à court terme
nợ ngắn hạn
ơn (phải chịu)
Avoir une dette envers ses parents
chịu ơn cha mẹ
payer sa dette à la nature
chết
payer sa dette à la justice
chịu hình phạt
qui paye ses dettes s'enrichit
hết nợ thì mới làm giàu (được)
phản nghĩa Créance, crédit, actif, avoir



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.