|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
dette
| [dette] | | danh từ giống cái | | | nợ | | | Être perdu de dettes | | khốn đốn vì nợ | | | Être en dette avec qqn | | mắc nợ ai | | | Payer sa dette à son pays | | trả nợ nước | | | Rembourser une dette | | trả nợ, hoàn nợ | | | Dette à court terme | | nợ ngắn hạn | | | ơn (phải chịu) | | | Avoir une dette envers ses parents | | chịu ơn cha mẹ | | | payer sa dette à la nature | | | chết | | | payer sa dette à la justice | | | chịu hình phạt | | | qui paye ses dettes s'enrichit | | | hết nợ thì mới làm giàu (được) | | phản nghĩa Créance, crédit, actif, avoir |
|
|
|
|