Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
descend





descend
[di'send]
động từ
đến hoặc đi xuống cái gì
the balloon descended gradually as the air came out
khi không khí/hơi bay ra, khí cầu dần dần hạ xuống
she descended the stairs
cô ấy xuống cầu thang
(nói về một ngọn đồi...) đi xuống, dốc xuống
we turned the corner and saw that the road descended steeply
chúng tôi rẽ ở góc và thấy con đường đổ xuống rất dốc
(về tài sản, phẩm chất, quyền) truyền từ cha sang con; được thừa kế của ai
the title descends to me from my father
tước hiệu này truyền từ cha tôi sang tôi
(về ban đêm, bóng tối) buông xuống
night descends quickly in the tropics
đêm tối xuống nhanh ở vùng nhiệt đới
to be descended from somebody
có ai là tổ tiên
she claims to be descended from royalty
bà ấy tự nhận là dòng dõi hoàng tộc
to descend on/upon somebody/something
đột ngột tấn công ai/cái gì; bất ngờ đến thăm ai/cái gì
the police descended on their hide-out
cảnh sát tấn công bất ngờ chỗ ẩn nấp của bọn chúng
my sister's family is descending on us this weekend
gia đình chị tôi bất ngờ đến thăm chúng tôi cuối tuần này
to descend to something
hạ mình để làm điều gì
to descend to fraud/abuse/bad language
tự hạ mình làm điều gian trá/chửi rủa/nói tục tĩu



giảm, đi xuống

/di'send/

ngoại động từ
xuống (cầu thang...)

nội động từ
xuống, dốc xuống, rơi xuống, lăn xuống, đi xuống, tụt xuống...
bắt nguồn từ, xuất thân từ
man descends from apes con người bắt nguồn từ loài vượn
to descend from a peasant family xuất thân từ một gia đình nông dân
truyền (từ đời cha xuống đời con, từ đời này sang đời khác)
( upon) tấn công bất ngờ, đánh bất ngờ
hạ mình, hạ cố
(nghĩa bóng) sa sút, xuống dốc, sa đoạ; tự làm mình thấp hèn, tự hạ mình

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "descend"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.