| [di'fekt] |
| danh từ |
| | khuyết điểm; nhược điểm |
| | a defect of character |
| khuyết điểm về tính nết |
| | mechanical defects in a car |
| những khuyết điểm về máy móc của chiếc xe hơi |
| | defects in the education system |
| những thiếu sót trong hệ thống giáo dục |
| | (vật lý) sự hụt; độ hụt |
| | mass defect |
| độ hụt khối lượng |
| | (toán học) số khuyết, góc khuyết |
| | defect of a triangle |
| số khuyết của một tam giác |
| nội động từ |
| | (to defect from something) (to defect to something) rời bỏ một đảng, một sự nghiệp, một nước để chuyển sang một đảng, sự nghiệp, nước khác; đào ngũ; bỏ đảng; (tôn giáo) bỏ đạo |
| | she defected from the Liberals and joined the Socialists |
| bà ta bỏ đảng Tự do và gia nhập đảng Xã hội |
| | one of our spies has defected to the enemy |
| một trong những điệp viên của chúng ta đã đào ngũ chạy sang bên địch |