data
data | ['deitə] | | danh từ | | | số nhiều của datum | | | số liệu, dữ liệu, dữ kiện | | | data bank | | | trung tâm lưu giữ đầy đủ thông tin về dữ liệu cho máy tính; ngân hàng dữ liệu | | | database | | | cơ sở dữ liệu | | | data-processing | | | sự xử lý dữ liệu | | | data capture | | | sự thu thập dữ liệu |
(Tech) dữ kiện, dữ liệu, số liệu
(máy tính) số liệu, dữ kiện, dữ liệu all or none d. dữ kiện lưỡng phân ana logue d. số liệu liên tục basal d. dữ kiện cơ sở coded d. dữ kiện mã hoá correction d. bảng hiệu chỉnh cumulative d. tk số liệu tích luỹ experimental d. số liệu thực nghiệm graph d. số liệu đồ thị initial d.(máy tính) dữ kiện [ban đầu, khởi thuỷ ] input d. dữ liệu vào integrated d. (thống kê) các số liẹu gộp numerical d. (máy tính) dữ liệu bằng số observed d. số liệu quan sát qualitative d.(thống kê) dữ kiện định tính randomly fluctuating d. (máy tính) dữ kiện thay đổi ngẫu nhiên ranked d. k dữ kiện được xếp hạng refereence d. dữ kiện tham khảo, số liệu tham khảo sensitivity d. dữ kiện nhạy tabular d. dữ kiện dạng bảng test d. số liệu thực nghiệm
/'deitə/
danh từ số nhiều của datum ((thường) dùng như số ít) số liệu, dữ kiện; tài liệu, cứ liệu (cung cấp những điều cần thiết)
|
|