Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cốm


1 dt. 1. Món ăn làm bằng thóc nếp non, rang chín rồi giã cho giẹp và sạch vỏ: Để ta mua cốm, mua hồng sang sêu (cd) 2. Thứ được phẩm hình hạt như hạt cốm: Cốm can-xi 3. Từ miền Nam chỉ thức ăn làm bằng gạo nếp hay ngô rang và ngào với đường: Thứ cốm ở miền Nam thì người miền Bắc gọi là bỏng.

2 tt. 1. Nói chanh còn non: Chanh cốm 2. Nói vàng ở trạng thái vụn: Vàng cốm.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.