Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cốc


1 dt. Đồ đựng dùng để uống, làm bằng thuỷ tinh, nhựa..., thường không có quai: cốc nước chanh rót nước vào cốc cốc nhựa nâng cốc chúc mừng.

2 I. tt. Từ mô phỏng tiếng mõ kêu: Tiếng mõ trâu cốc cốc vang rừng. II. đgt. (Dùng ngón tay gập lại) gõ vào đầu: Sao anh lại cốc vào đầu thằng bé như vậy?

3 (F. coke) dt. Than đá xốp và rắn dùng trong luyện kim.

4 dt. Chim bắt cá, bơi lặn giỏi, cổ dài, lông đen, chân có màng: Cốc mò cò xơi (tng.).

5 Tên gọi chung các hạt để ăn (như thóc, ngô, kê, đỗ): cốc vũ hà cốc ngũ cốc.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.