|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cọc
1 d. 1 Đoạn tre, gỗ..., thường có đầu nhọn, dùng để cắm vào đất hoặc vào vật khác. Cọc rào. Cắm cọc chăng dây. 2 Tập hợp gồm nhiều đồng tiền xếp thành hình trụ. Một cọc tiền xu.
2 t. (id.). Còi, không lớn lên được như bình thường (nói về người hoặc cây cối).
|
|
|
|