Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
cậy


(thực vật học) kaki à petits fruits acerbes
compter sur; s'appuyer sur
Trẻ cậy cha, già cậy con
jeune, on compte sur son père; vieux, on compte sur ses enfants
Cậy vào thế lực của cha
s' appuyer sur l' influence de son père
avoir recours à; se recommander à; se confier à
Cậy em em có chịu lời (Nguyễn Du)
je voudrais me recommander à toi, ma soeur, je ne sais si tu voudras bien y consentir
se fier à; se targuer de; se prévaloir de
Có tài mà cậy chi tài (Nguyễn Du)
même si vous avez du talent, ne vous en targuez pas
Cậy vào dòng dõi của mình
se prévaloir de sa naissance
forcer; faire sortir par force
Cậy cửa
forcer la porte
chó cậy gần nhà
être fort de la proximité de sa demeure
gà cậy gần chuồng
être hardi comme un coq sur son fumier



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.