|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cật
1 dt. Phần thân người ở giữa lưng: No cơm, ấm cật, dậm dật mọi nơi (cd).
2 dt. Quả thận của động vật; Bầu dục: Cật lợn.
3 dt. Phần cứng ở ngoài của thân cây tre, cây hóp: Lấy cật tre làm nẹp phên. // tt. Nói tre đã già, có cật rắn: Tre cật.
|
|
|
|