Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
cầm


(ít dùng) classe des oiseaux
Loài cầm và loài thú
les oiseaux et les quadrupèdes
tenir; saisir; porter; garder; prendre
Cầm mũ ở tay
tenir son chapeau à la main
Cầm dao đằng chuôi
saisir le couteau par la main
Anh cầm thư này ra bưu điện
tu porteras cette lettre à la poste
retenir; réprimer; refouler; contenir; comprimer; rentrer; étancher
Cầm bạn ở lại
retenir son ami
Cầm cơn giận
réprimer sa colère
Cầm nước mắt
contenir ses larmes; comprimer ses larmes
Cầm máu ở vết thương
étancher le sang qui coule d' une plaie
fixer (une couleur)
commander (une armée); tenir; détenir (le pouvoir...)
(từ cũ, nghĩa cũ) luth
engager; hypothéquer
Cầm đồ nữ trang
engager ses bijoux
Cầm ngôi nhà
hypothéquer une maison
cầm kì thi họa
musique, échecs, poésie et peinture (les quatre arts d'agrément des intellectuels féodaux)
cầm cân nảy mực
tenir la balance



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.