|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cảng
dt. Bến tàu thuỷ, khu vực bờ cùng với vùng nước tiếp giáp và tổ hợp những công trình, thiết bị để xếp dỡ hàng hoá, cung cấp nhiên liệu, nước uống, sửa chữa và thực hiện những dịch vụ khác: tàu vào cảng bế quan toả cảng hải cảng giang cảng quân cảng thương cảng xuất cảng.
|
|
|
|