Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cản


đgt. Ngăn lại, chặn lại, không cho tiếp tục vận động: Hàng cây cản gió Nước cản Qui tắc đánh cờ tướng, khiến con mã và con tượng không đi được, vì có quân cờ khác chẹn lối đi Sạch nước cản 1. Nói đã nắm vững qui tắc đánh cờ tướng: Anh có biết đánh cờ không? - Cũng sạch nước cản 2. Nói người con gái có nhan sắc tạm trông được (thtục): Chị ta cũng sạch nước cản.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.