 | [cảm] |
 | động từ |
|  | To catch a cold, to be ill (because of a sudden change in the weather, too much sun..) |
|  | bị cảm nhẹ |
| to catch a slight cold |
|  | bị cảm lạnh |
| to catch a chill |
|  | bị cảm nắng |
| to get a sunstroke |
|  | To feel, be affected by, be touched, be moved |
|  | cảm thấy đau ở tay |
| to feel a pain in one's arm |
|  | ở đây cũng cảm thấy thoải mái như ở nhà |
| to feel comfortable here as at home |
|  | To be moved, to be affected |
|  | điệu hát làm cảm được người nghe |
| the tune moved the audience |
|  | To appreciate |
|  | cảm lòng tốt của bạn |
| to appreciate one's friend's kindness |
|  | cảm cái đức của một cán bộ cách mạng |
| to appreciate a revolutionary militant's quality |
|  | To be sweet on |
|  | xem chừng hắn đã cảm cô ta từ lâu |
| he seems to have been sweet on her for long |