|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cải
1 dt. Cây rau có hoa bốn cánh thành hình chữ thập, có nhiều loại: Gió đưa cây cải về trời (cd).
2 đgt. Làm thành hoa hay chữ trong khi dệt hay đan: Tấm lụa cải hoa.
3 đgt. Đổi khác đi: Đời Lê Thánh-tông có hai lần cải niên hiệu.
|
|
|
|