|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cạo
đgt. 1. Cắt sát da tóc hay lông: Cạo đầu; Cạo râu; Cạo lông lợn 2. Làm cho lớp bám vào bên ngoài bong ra: Cạo gỉ; Cạo vôi tường; Cạo lớp sơn ở cửa 3. Mắng nghiêm khắc (thtục): Đi chơi đêm về bị bố cạo cho một mẻ.
|
|
|
|