Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cưỡng


1 dt. Chim sáo sậu: Một con cưỡng mắc vào lưới của anh ta.

2 đgt. Chống lại: Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư (cd); Buồn ngủ tưởng không còn cưỡng nổi (NgVBổng).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.