|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cườm
1 dt. 1. Hạt nhỏ và tròn bằng thuỷ tinh, đá, bột... có màu sắc đẹp, xâu thành chuỗi để làm đồ trang sức hoặc trang trí: cổ tay đeo cườm. 2. Vòng lông lốm đốm trông giống như vòng chuỗi cườm quanh cổ chim: cu gáy có cườm.
2 đgt. Làm bóng đồ sơn mài, đồ trang sức bằng vàng, bạc.
|
|
|
|