|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cước
1 dt. 1. Loài sâu nhả ra một thứ tơ: Con cước sống trên cây 2. Tơ do con cước nhả ra: Dùng cước làm dây cần câu.
2 dt. Hiện tượng ngón tay ngón chân sưng đỏ và ngứa: Mùa rét, tay phát cước.
3 dt. Tiền chi phí cho việc vận tải hàng hoá: Hàng đã trừ cước rồi.
|
|
|
|