| | | | |
 | [cũng] |
|  | also; so; too |
|  | Tôi cũng có chút ít tiền tiết kiệm |
| I also have some savings |
|  | Tôi cũng nghĩ như thế |
| I think so too |
|  | the same |
|  | Cả Đan Mạch lẫn Xênêgan đều được bốn điểm và Uruguay cũng trong tình trạng y như chúng tôi |
| Denmark and Senegal both have four points and Uruguay is in the same situation as us |
|  | very |
|  | Cũng mái trường xưa ấy |
| That very old school |
|  | ... nào cũng... |
|  | Every; all |
|  | Phòng nào cũng nhìn ra biển |
| Every room has a view of the sea; All rooms overlook the sea |
|  | Bìa sách giáo khoa nào cũng có hình ông ấy |
| His portrait was in the front of every schoolbook |
|  | Cô ta tuần nào cũng đi xưng tội |
| She goes to confession every week |
|  | Ông ấy làm việc gì cũng thành công cả |
| He is successful in everything |