|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
còi
1 d. Dụng cụ để báo hiệu, dùng luồng hơi chuyển động qua lỗ hẹp phát ra tiếng cao và vang. Thổi còi. Bóp còi ôtô. Kéo còi báo động. Tiếng còi tà u.
2 t. Nhá», yếu, không lá»›n lên được nhÆ° bình thÆ°á»ng do bệnh hoặc do suy dinh dưỡng. Äứa bé còi. Lợn còi. Bụi tre còi.
|
|
|
|