|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
câm
tt. 1. Có táºt mất khả năng nói: NgÆ°á»i câm; Vừa câm vừa Ä‘iếc 2. Không phát ra tiếng: TÃn hiệu câm 3. Không báºt hÆ¡i: Chữ h câm 4. Không cần tiếng nói: Kịch câm 5. Không có chữ chỉ địa danh: Bản đồ câm.
|
|
|
|