 | le; la |
|  | Cái giÆ°á»ng |
| le lit |
|  | Cái bà n |
| la table |
|  | Cái đẹp |
| le beau |
|  | Cái ăn |
| le manger |
|  | unité; pièce |
|  | Hai mươi đồng một cái |
| vingt dongs la pièce |
|  | coup |
|  | Äấm cho mấy cái |
| donner quelques coups de poing |
|  | Cái đá |
| coup de pied |
|  | espèce |
|  | Cái thằng ăn cắp ấy |
| cette espèce de voleur |
|  | (thân máºt) truc; machin |
|  | Những cái như thế |
| des trucs comme ça |
|  | ÄÆ°a cho tôi cái ấy |
| passez-moi ce machin |
|  | grand; principal |
|  | Trống cái |
| grand tambour |
|  | Sông cái |
| grand fleuve |
|  | Cột cái |
| colonne principale |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) mère |
|  | Con dại cái mang |
| la mère est responsable de la sottise de son enfant |
|  | mère (de vinaigre...) |
|  | (đánh bà i, đánh cá») banquier |
|  | Nhà cái và nhà con |
| le banquier et ses pontes |
|  | partie solide d'un mets |
|  | Khôn ăn cái, dại ăn nước (tục ngữ) |
| celui qui est avisé mange la partie solide du mets et celui qui est insensé en mange la partie liquide |
|  | femelle |
|  | Chuột cái |
| souris femelle |
|  | Hoa cái |
| fleur femelle |
|  | parasol; parapluie |
|  | cái khó bó cái khôn |
|  | la pauvreté entrave toute initiative |
|  | cái nết đánh chết cái đẹp |
|  | vertu prime beauté |
|  | cái tay nuôi cái miệng |
|  | vivre de son propre travail |
|  | con cái |
|  | (Ä‘á»™ng váºt há»c) la femelle |
|  | đánh chết cái nết không chừa |
|  | le loup mourra dans sa peau |
|  | chasser le naturel, il revient au galop |