Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cuốn


1 dt. 1. Quyển sách; Quyển sổ: Cuốn tiểu thuyết 2. Từng đơn vị tác phẩm in ra: Từ điển in một vạn cuốn 3. Cây hàng quấn quanh một cái trục: Gấm trâm cuốn, bạc nghìn cân, tạ lòng dễ xứng, báo ân gọi là (K).

2 dt. Món ăn gồm bún, thịt lợn, tôm, bỗng rượu cuộn lại trong một lá rau diếp: Chủ nhật mời bạn đến ăn cuốn.

3 đgt. Làm gọn lại bằng cách cuộn tròn: Cuốn chiếu; Cuốn mành mành; Cuốn buồm lên.

4 đgt. Lôi kéo đi nhanh và mạnh: Gió lạnh cuốn nhanh những đám mây xám (NgĐThi).

5 đgt. Thu hút vào: Bài nói chuyện đã cuốn được tâm trí người nghe.

6 tt, trgt. Có hình cung vòng tròn ở phía trên: Cửa cuốn; Xây cuốn cửa tò vò.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.