|  | [kʌlt] | 
|  | danh từ | 
|  |  | hệ thống thờ cúng tôn giáo (nhất là thể hiện bằng nghi lễ) | 
|  |  | the mysterious nature-worship cults of these ancient peoples | 
|  | việc thờ cúng thiên bí hiểm của những dân tộc cổ xưa | 
|  |  | (cult of somebody / something) sự sùng bái hoặc ngưỡng mộ đối với ai/cái gì | 
|  |  | the cult of physical fitness | 
|  | sự sùng bái tình trạng sung sức của cơ thể | 
|  |  | the cult of the monocle | 
|  | sự sính đeo kính một mắt | 
|  |  | a personality cult | 
|  | sự sùng bái cá nhân | 
|  |  | mốt hoặc sự đam mê phổ biến | 
|  |  | the current pop music cult | 
|  | mốt nhạc pop hiện nay | 
|  |  | a cult word | 
|  | một từ mốt (từ thịnh hành trong một nhóm nào đó) |