 | [croire] |
 | ngoại động từ |
|  | tin, tin tưởng |
|  | Croire ce qu'on dit |
| tin lời người ta nói |
|  | Croire ses amis |
| tin bạn |
|  | Je ne crois que ce que je vois |
| tôi chỉ tin những gì mình thấy |
|  | Ne croyez rien de ce qu'il vous raconte |
| đừng tin những gì nó kể với các anh |
|  | C'est difficile à croire |
| thật khó tin |
|  | tưởng, nghĩ là |
|  | Je le crois plus intelligent |
| tôi tưởng nó thông minh hơn |
 | phản nghĩa Douter; contester, démentir, discuter; nier, protester |
|  | à ce que je crois |
|  | theo ý tôi |
|  | croire en Dieu |
|  | tin ở chúa, có đức tin |
|  | croire au Père Noël |
|  | rất ngây thơ, có nhiều ảo tưởng |
|  | il faut le voir pour le croire |
|  | chừng nào thấy mới tin |
|  | je n'en crois rien |
|  | điều đó không đúng, đó là một lời nói dối |
|  | je vous crois |
|  | (thân mật) tôi nghĩ như anh; chắc thế, hẳn thế |
|  | ne croire ni à Dieu ni à diable |
|  | không tin gì cả |
|  | ne pas en croire ses oreilles (ses yeux) |
|  | không tin cả tai (mắt) mình nữa; lạ lùng quá |
 | nội động từ |
|  | tin, tin tưởng |
|  | Croire aux promesses de quelqu'un |
| tin lời hứa của ai |
|  | J'ai toujours cru en lui |
| tôi đã luôn tin ở anh ta |
|  | có đức tin (tôn giáo) |
|  | croire en soi |
|  | tin ở mình; kiêu ngạo |
|  | trop croire de |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) quá tin tưởng ở |