|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
crisper
| [crisper] | | ngoại động từ | | | làm co dúm lại | | | Le froid crispe la peau | | cái lạnh làm cho da co dúm lại | | | Visage crispé | | khuôn mặt co dúm lại | | | làm co quắp lại | | | Crispé par la douleur | | co quắp lại vì đau | | | (thân mật) làm bực bội | | | Il a le don de me crisper | | nó có khiếu chọc giận tôi | | phản nghĩa Détendre, apaiser |
|
|
|
|