|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
crever
 | [crever] |  | ngoại động từ | |  | làm nổ vỡ, làm bục | |  | Crever un sac à force de le remplir | | làm bục túi vì nhét quá nhiều | |  | Crever un ballon | | làm nổ vỡ trái bóng | |  | làm mệt lử | |  | Crever un cheval | | làm con ngựa mệt lử | |  | crever les yeux | |  | (nghĩa bóng) gần lắm, thấy rõ | |  | rõ như ban ngày | |  | nourris un corbeau, il te crèvera l'oeil | |  | rước voi về giày mả tổ |  | nội động từ | |  | nổ vỡ, bục ra | |  | Bulle qui crève | | bong bóng nổ vỡ | |  | chết (thường nói về sinh vật, con người) | |  | Arrosez cette plante, ou elle crèvera | | tưới cho cây này, không thì nó sẽ chết | |  | Crever à l'hôpital | | chết ở bệnh viện | |  | Crever la faim | | chết đói, chết trong cảnh cơ cực | |  | đầy | |  | Crever d'orgueil | | đầy kiêu căng | |  | Crever de jalousie | | đầy ganh tị | |  | crever de graisse; crever d'embonpoint | |  | béo nứt da nứt thịt | |  | crever d'ennui | |  | buồn phiền chết đi được | |  | crever de rire | |  | cười vỡ bụng | |  | crever de faim | |  | chết đói; cùng cực | |  | faire crever du riz | |  | nấu gạo cho hạt nở ra | |  | la crever | |  | (thông tục) rất đói khát |
|
|
|
|