| [crever] |
| ngoại động từ |
| | làm nổ vỡ, làm bục |
| | Crever un sac à force de le remplir |
| làm bục túi vì nhét quá nhiều |
| | Crever un ballon |
| làm nổ vỡ trái bóng |
| | làm mệt lử |
| | Crever un cheval |
| làm con ngựa mệt lử |
| | crever les yeux |
| | (nghĩa bóng) gần lắm, thấy rõ |
| | rõ như ban ngày |
| | nourris un corbeau, il te crèvera l'oeil |
| | rước voi về giày mả tổ |
| nội động từ |
| | nổ vỡ, bục ra |
| | Bulle qui crève |
| bong bóng nổ vỡ |
| | chết (thường nói về sinh vật, con người) |
| | Arrosez cette plante, ou elle crèvera |
| tưới cho cây này, không thì nó sẽ chết |
| | Crever à l'hôpital |
| chết ở bệnh viện |
| | Crever la faim |
| chết đói, chết trong cảnh cơ cực |
| | đầy |
| | Crever d'orgueil |
| đầy kiêu căng |
| | Crever de jalousie |
| đầy ganh tị |
| | crever de graisse; crever d'embonpoint |
| | béo nứt da nứt thịt |
| | crever d'ennui |
| | buồn phiền chết đi được |
| | crever de rire |
| | cười vỡ bụng |
| | crever de faim |
| | chết đói; cùng cực |
| | faire crever du riz |
| | nấu gạo cho hạt nở ra |
| | la crever |
| | (thông tục) rất đói khát |