 | [kri:m] |
 | danh từ |
| |  | kem (lấy từ sữa) |
| |  | peaches and cream |
| | món đào trộn kem |
| |  | to put cream in one's coffee |
| | cho kem vào ly cà phê của mình |
| |  | whipped cream |
| | kem đánh |
| |  | cream buns/cakes |
| | bánh sữa/bánh ngọt kem |
| |  | cream tea |
| | bữa ăn mà thực đơn là trà, bánh nướng, mứt và kem |
| |  | thực phẩm có chứa kem hoặc giống như kem |
| |  | ice-cream |
| | kem ăn |
| |  | chocolate creams |
| | kem sôcôla |
| |  | bột nhão mịn hoặc nước đặc dùng làm mỹ phẩm, thuốc đánh bóng |
| |  | face-cream |
| | kem xoa mặt |
| |  | cold-cream |
| | kem bôi chống rét |
| |  | antiseptic cream |
| | kem khử trùng |
| |  | tinh hoa, tinh tuý, phần tốt nhất, phần hay nhất |
| |  | the cream of the crop |
| | phần tốt nhất của vụ thu hoạch |
| |  | the cream of society |
| | tinh hoa của xã hội |
| |  | the cream of the story |
| | phần hay nhất của câu chuyện |
 | tính từ |
| |  | màu kem |
| |  | a cream dress/jacket |
| | áo dài/áo vét màu kem |
 | ngoại động từ |
| |  | nghiền (rau đã luộc chín, nhất là khoai tây) cho thêm sữa hoặc bơ đến khi mềm nhuyễn |
| |  | trộn cái gì với nhau thành một loại bột nhão, nhuyễn mềm |
| |  | to cream butter and sugar |
| | trộn đều bơ và đường |
| |  | hớt bọt, hớt váng, gạn lấy kem đi (như) skim |
| |  | đánh bại |
| |  | the enemy troops were creamed last night |
| | đêm qua quân địch đại bại |
| |  | to cream somebody/something off |
| |  | lấy đi (người hoặc đồ vật tốt nhất); gạn lấy |
| |  | the most able pupils are creamed off and put into special classes |
| | những học sinh có khả năng nhất đã được chọn ra và xếp vào lớp đặc biệt |
| |  | our best scientists are being creamed off by other countries |
| | các nhà khoa học giỏi nhất nước ta đang bị các nước khác lấy đi |
 | nội động từ |
| |  | trở thành kem |