cracker 
cracker | ['krækə] |  | danh từ | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh quy giòn | |  | kẹo giòn | |  | pháo (để đốt) | |  | (số nhiều) cái kẹp hạt dẻ | |  | tiếng đổ vỡ; sự đổ vỡ | |  | (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người da trắng nghèo ở miền nam nước Mỹ | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy đập giập, máy nghiền, máy tán | |  | to be crackers | |  | (từ lóng) hoá rồ, dở chứng gàn |
/'krækə/
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh quy giòn
kẹo giòn
pháo (để đốt)
(số nhiều) cái kẹp hạt dẻ
tiếng đổ vỡ; sự đổ vỡ
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người da trắng nghèo ở miền nam nước Mỹ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy đập giập, máy nghiền, máy tán !to be crackers
(từ lóng) hoá rồ, dở chứng gàn
|
|