Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
coïncider


[coïncider]
nội động từ
(toán há»c) chồng khít nhau
Deux figures qui coïncident
hai hình chồng khít nhau
trùng với, đến cùng một lúc
La découverte du Nouveau Monde coïncide avec l'invention de l'imprimerie
việc phát hiện ra Tân thế giới đến cùng một lúc với việc phát minh ra kỹ thuật in
ăn khớp, khớp nhau
Opinions qui coïncident
dư luận khớp nhau


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.