 | [couvert] |
 | tính từ |
|  | có nắp đậy, có mái che |
|  | (nghĩa bóng) được che chở |
|  | Soyez tranquille, vous êtes couvert |
| cứ yên tâm, anh được che chở |
|  | đầy, phủ đầy, chất đầy |
|  | Arbre couvert de fruits |
| cây đầy quả |
|  | Couvert de honte |
| đầy nhục nhã |
|  | mặc áo quần |
|  | Être bien couvert |
| mặc quần áo đủ ấm |
|  | đội mũ |
|  | Rester couvert |
| vẫn đội mũ |
|  | có cây cối rậm rạp |
|  | Pays couvert |
| xứ có cây cối rậm rạp |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) ngầm |
|  | Haine couverte |
| mối thù ngầm |
|  | mots couverts |
|  | lời nói có ẩn ý |
|  | temps couvert |
|  | trời đầy mây |
 | danh từ giống đực |
|  | chỗ ở |
|  | Le vivre et le couvert |
| cái ăn và chỗ ở |
|  | bóng cây; lùm cây |
|  | Se réfugier sous le couvert |
| ẩn dưới lùm cây |
|  | đồ bày bàn ăn; bộ đồ ăn (cho mỗi người) |
|  | Ajouter un couvert pour un arrivant |
| thêm bộ đồ ăn cho người mới tới |
|  | à couvert |
|  | ở nơi có che chắn, có bảo vệ |
|  | à couvert de |
|  | để tránh |
|  | avoir son couvert mis chez quelqu'un |
|  | chắc có cái ăn ở nhà ai |
|  | grand couvert |
|  | bữa tiệc lớn |
|  | se mettre à couvert |
|  | trú ẩn, ẩn tránh |
|  | sous couvert de; sous le couvert de |
|  | qua... (nhờ... chuyển giúp) |
|  | dưới trách nhiệm của, dưới sự che chở của |
|  | dưới bề ngoài |