Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
courage


[courage]
danh từ giống đực
lòng dũng cảm
Se battre avec courage
chiến đấu dũng cảm
nghị lực; nhiệt tình
Travailler avec courage
làm việc nhiệt tình
Je n'ai pas le courage de me lever si tôt
tôi không có đủ nghị lực để dậy sớm như vậy
sự nhẫn tâm, sự có gan
Avez -vous le courage de lui refuser cette aide ?
anh có gan từ chối không giúp đỡ hắn việc ấy không?
(từ cũ, nghĩa cũ) tâm, lòng
avoir le courage de ses opinions
có dũng khí giữ và chịu lấy hậu quả ý kiến của mình
prendre son courage à deux mains
cố gắng hết sức, dùng hết nghị lực
phản nghĩa Faiblesse, lâcheté, poltronnerie



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.