|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
corriger
| [corriger] | | ngoại động từ | | | sửa, chữa, sửa chữa; uốn nắn lại | | | Corriger les défauts | | sửa chữa khuyết điểm | | | Corriger un manuscrit | | sửa chữa một bản viết tay | | | Corriger les devoirs | | chữa bài | | | Corriger le tir | | chỉnh lại đường bắn | | | trừng trị, đánh đòn | | | Corriger un insolent | | trừng trị một đứa láo xược | | phản nghĩa Altérer, corrompre, gâter, pervertir. Aggraver, envenimer, exciter. Epargner, récompenser |
|
|
|
|