coquin
 | [coquin] |  | tính từ | | |  | ranh mãnh | | |  | Yeux coquins | | | đôi mắt ranh mãnh |  | danh từ giống đực | | |  | kẻ ranh mãnh | | |  | (đùa cợt) nhãi ranh | | |  | Mon coquin de fils | | | thằng nhãi ranh nhà tôi | | |  | người tình, người yêu | | |  | C'est le coquin de mon ami | | | đó là người tình của bạn tôi | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) đồ đểu giả, đồ vô lại | | |  | coquin de sort ! | | |  | (thân mật) oái oăm thay! |
|
|