 | [kuk] |
 | danh từ |
| |  | người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi |
| |  | employed as a cook in a hotel |
| | được thuê làm đầu bếp trong khách sạn |
| |  | I'm not much of a cook |
| | tôi không phải là tay nấu ăn thạo |
| |  | were you the cook? |
| | anh là người nấu (món này) đấy à? |
| |  | too many cooks spoil the broth |
| |  | (tục ngữ) quá nhiều người can dự vào một việc thì kết quả chẳng ra làm sao; lắm thầy thối ma; lắm sãi không ai đóng cửa chùa |
 | động từ |
| |  | (to cook something for somebody) làm (thức ăn) bằng cách đun nóng (nấu, nướng, quay, rán) |
| |  | where did you learn to cook? |
| | anh học nấu ăn ở đâu vậy? |
| |  | these potatoes aren't (properly) cooked |
| | khoai này nấu chưa kỹ |
| |  | he cooked me my dinner |
| | anh ấy nấu cơm tối cho tôi |
| |  | I like to cook (Chinese dishes) for my family |
| | tôi thích nấu (món ăn Trung Hoa) cho gia đình tôi |
| |  | the vegetables are cooking |
| | rau đang luộc |
| |  | the meat cooks slowly |
| | thịt này nấu lâu chín |
| |  | these apples cook well |
| | táo này nấu ngon |
| |  | (thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...) |
| |  | to cook an election |
| | gian lận trong cuộc bầu cử |
| |  | to cook the books |
| | gian lận sổ sách |
| |  | to cook the accounts, statistics, figures |
| | giả mạo sổ sách kế toán, thống kê, số liệu |
| |  | (dùng trong thì tiếp diễn) được sắp đặt; xảy ra do kết quả của một âm mưu |
| |  | Everybody is being secretive. There's something cooking |
| | Mọi người có vẻ giấu giấu giếm giếm. Có âm mưu gì đây? |
| |  | to cook off |
| |  | nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun...) |
| |  | to cook up |
| |  | bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện...) |
| |  | to cook somebody's goose |
| |  | (từ lóng) chắc chắn rằng ai sẽ thất bại |
|
 | [cook] |
 | saying && slang |
| |  | play good jazz, play music with skill and inspiration |
| |  | The Boss Brass was cookin' last night. What a great band! |