|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
convenance
 | [convenance] |  | danh từ giống cái | | |  | sự hợp, sự tương hợp | | |  | Convenance de caractère entre deux époux | | | sự hợp tính tình giữa hai vợ chồng |  | phản nghĩa Disconvenance, impropriété. Inconvenance | | |  | sở thích, cái vừa ý | | |  | Trouver une habitation à sa convenance | | | tìm được nhà ở vừa ý | | |  | Prendre un congé pour des raisons de convenance personnelle | | | xin nghỉ vì lí do riêng | | |  | tính chất hợp lề thói | | |  | Faire quelque chose par convenance | | | làm điều gì vì tôn trọng lề thói | | |  | (số nhiều) lề thói | | |  | Observer les convenances | | | theo lề thói |
|
|
|
|