 | [kən'troul] |
 | danh từ |
| |  | (control of / over somebody / something) quyền năng hoặc quyền lực điều khiển, ra lệnh hoặc hạn chế |
| |  | children who lack parental control |
| | những đứa trẻ thiếu sự chăm sóc của bố mẹ |
| |  | to have control over the whole district |
| | có quyền hành khắp vùng |
| |  | he has no control over his emotions |
| | ông ta không kiềm chế được cảm xúc |
| |  | in the latest elections, our party has got/gained control of the council |
| | trong các vòng bầu cử gần đây nhất, đảng chúng ta đã nắm được quyền kiểm soát hội đồng |
| |  | she managed to keep control of her car on the ice |
| | cô ta xoay xở giữ vững được tay lái trên băng |
| |  | a military government took control of the country |
| | một chính quyền quân sự nắm quyền kiểm soát đất nước |
| |  | the city is in/under the control of enemy forces |
| | thành phố nằm dưới quyền kiểm soát của lực lượng địch |
| |  | the pilot lost control of the plane |
| | phi công không điều khiển được máy bay nữa |
| |  | he got so angry he lost control of himself |
| | hắn tức giận đến nỗi không tự chủ được nữa |
| |  | due to circumstances beyond/outside our control, we cannot land here |
| | do những tình huống ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi, chúng tôi không hạ cánh xuống đây được |
| |  | sự quản lý; sự hướng dẫn; sự hạn chế |
| |  | control of traffic; traffic control |
| | sự kiểm soát giao thông |
| |  | control of foreign exchange |
| | sự kiểm soát ngoại hối |
| |  | arms control talks |
| | những cuộc đàm phán về vấn đề kiểm soát vũ khí |
| |  | (control on something) cách hạn chế hoặc điều chỉnh |
| |  | government controls on trade and industry |
| | sự kiểm soát của chính phủ về thương nghiệp và công nghiệp |
| |  | tiêu chuẩn so sánh để xác định kết quả của một thí nghiệm; đối chứng |
| |  | control experiment |
| | thí nghiệm kiểm tra |
| |  | a control group |
| | một nhóm đối chứng |
| |  | one group was treated with the new drug, and a second group was treated with the old one as a control |
| | một nhóm được điều trị bằng loại thuốc mới, còn nhóm thứ hai thì được điều trị bằng loại thuốc cũ để làm đối chứng |
| |  | các chuyển mạch, cần gạt... mà nhờ đó, một cỗ máy được vận hành hoặc điều chỉnh; bộ điều chỉnh |
| |  | the controls of an aircraft |
| | bộ điều chỉnh của một chiếc máy bay |
| |  | the pilot is at the controls |
| | phi công ngồi trước bộ điều chỉnh |
| |  | the volume control of a radio |
| | núm điều chỉnh âm lượng của rađiô |
| |  | a studio with an array of electronic controls |
| | stuđiô có một loạt bộ điều khiển điện tử |
| |  | a control panel, board, lever |
| | bảng, cần điều khiển |
| |  | nơi phát ra lệnh hoặc nơi tiến hành kiểm tra |
| |  | mission control ordered the spacecraft to return to earth |
| | bộ phận chỉ huy chuyến bay ra lệnh cho con tàu vũ trụ trở về trái đất |
| |  | our papers are checked as we go through passport control at the airport |
| | giấy tờ của chúng tôi được kiểm tra khi chúng tôi đi qua phòng kiểm tra hộ chiếu ở sân bay |
| |  | hồn (do bà đồng gọi lên) |
| |  | to be under the control of somebody |
| |  | bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi |
| |  | to bring/get something /be under control |
| |  | chế ngự hoặc làm chủ cái gì/bị chế ngự hoặc bị kiềm chế |
| |  | you must get your spending under control |
| | anh phải kiềm chế việc chi tiêu lại |
| |  | the fire has been brought under control |
| | ngọn lửa đã bị chế ngự |
| |  | don't worry, everything's under control |
| | đừng lo, mọi việc đều được kiểm soát |
| |  | to be/get out of control |
| |  | không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển |
| |  | the children are out of control |
| | không quản lý được bọn trẻ này nữa |
| |  | the situation is out of control |
| | tình hình không còn kiểm soát được nữa; tình hình hỗn loạn |
| |  | to have complete control of something |
| |  | nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì |
| |  | to be in control of something |
| |  | chỉ đạo, quản lý, cai quản cái gì |
| |  | who's in control of the project? |
| | ai chỉ đạo dự án này? |
| |  | thought control |
| |  | sự hạn chế tự do tư tưởng |
 | động từ |
| |  | có quyền hành hoặc quyền lực đối với ai/cái gì |
| |  | a dictator who controlled the country for over 50 years |
| | một nhà độc tài cai trị đất nước trong hơn 50 năm |
| |  | can't you control that child? |
| | anh không điều khiển được đứa bé ư? |
| |  | an aircraft which is hard to control at high speeds |
| | một chiếc máy bay khó điều khiển ở tốc độ cao |
| |  | I was so furious I couldn't control myself, and I hit him |
| | tôi giận dữ đến nỗi không tự chủ được, và tôi đã đánh nó |
| |  | điều chỉnh; điều hoà |
| |  | to control traffic, immigration, supplies, prices |
| | điều khiển giao thông, kiểm soát sự nhập cư, cung ứng, khống chế giá cả |
| |  | government efforts to control inflation |
| | những nỗ lực của chính phủ để kiềm chế lạm phát |
| |  | kiểm tra, thử lại |
| |  | regular inspections to control product quality |
| | những cuộc thanh tra đều đặn để kiểm tra chất lượng sản phẩm |