| [consumer] |
| ngoại động từ |
| | thiêu huỷ |
| | Le feu a consumé la maison |
| lửa đã thiêu huỷ ngôi nhà |
| | (văn học) làm cho suy mòn |
| | Les soucis le consument |
| âu lo làm cho nó suy mòn đi |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) vung phí |
| | Consumer ses biens |
| vung phí của cải |
| phản nghĩa Fortifier; conserver, entretenir; éteindre |