consultation
consultation | [,kɔnsəl'tei∫n] |  | danh từ | |  | sự hỏi ý kiến | |  | To work in consultation with the director-general | | Làm việc có tham khảo ý kiến tổng giám đốc | |  | sự tra cứu; sự tham khảo | |  | Consultation of an encyclopedia | | Việc tham khảo một từ điển bách khoa | |  | sự bàn bạc; sự hội ý; cuộc hội đàm | |  | Top-level consultations between the Third World leaders | | Cuộc hội đàm giữa các nhà lãnh đạo Thế giới thứ ba | |  | (y học) cuộc hội ý giữa các bác sĩ về một ca bệnh; cuộc hội chẩn |
/,kɔnsəl'teiʃn/
danh từ
sự hỏi ý kiến
sự tra cứu, sự tham khảo
sự bàn bạc, sự thảo luận, sự trao đổi ý kiến, sự hội đàm, sự hội ý to hold a consultation bàn bạc, thảo luận, hội đàm, hội ý
(pháp lý) sự hội ý giữa các luật sư
(y học) sự hội chẩn
|
|