 | [kən'sent] |
 | danh từ |
| |  | sự đồng ý; sự ưng thuận; sự cho phép |
| |  | she was chosen as leader by general/common consent |
| | bà ta được mọi người nhất trí chọn làm lãnh đạo |
| |  | by mutual consent |
| | do hai bên bằng lòng |
| |  | with one consent |
| | được toàn thể tán thành |
| |  | her parents refused their consent to the marriage |
| | cha mẹ cô ta không đồng ý với cuộc hôn nhân đó |
| |  | he gave his consent for the project to get under way |
| | ông ta đã cho phép dự án đó được triển khai |
| |  | age of consent |
| |  | tuổi kết hôn, tuổi cập kê |
| |  | silence gives/implies consent |
| |  | im lặng có nghĩa là đồng ý |
 | nội động từ |
| |  | (to consent to something) bằng lòng; ưng thuận |
| |  | to consent to a plan |
| | tán thành một kế hoạch |
| |  | she made the proposal and I readily consented to it |
| | cô ta đề nghị và tôi sẵn sàng đồng ý |
| |  | she won't consent to him staying out late/to his staying out late |
| | cô ấy sẽ không đồng ý cho cô ta đi chơi về muộn |
| |  | they finally consented to go with us |
| | cuối cùng họ đồng ý đi với chúng tôi |
| |  | sex between consenting adults |
| | tình dục giữa những người thông dâm thành niên |